Co znamená lòng nhân đạo v Vietnamština?
Jaký je význam slova lòng nhân đạo v Vietnamština? Článek vysvětluje úplný význam, výslovnost spolu s dvojjazyčnými příklady a pokyny, jak používat lòng nhân đạo v Vietnamština.
Slovo lòng nhân đạo v Vietnamština znamená lidstvo, lidskost, humanita, lidství, lidé. Další informace naleznete v podrobnostech níže.
Význam slova lòng nhân đạo
lidstvo(humanity) |
lidskost(humanity) |
humanita(humanity) |
lidství(humanity) |
lidé(humanity) |
Zobrazit další příklady
Tôi e rằng cô sẽ phải hối tiếc về hành động nhỏ của lòng nhân đạo này. Obávám se, že budete litovat, že jste mě ušetřila. |
Không còn sự khác biệt, không còn tính phức tạp, không còn lòng nhân đạo. Bez rozdílu, bez složitostí, bez lidskosti. |
Erin, tôi ngạc nhiên với tấm lòng nhân đạo của anh đấy. Erin, tvoje skromnost mě překvapuje. |
Hắn dùng lòng nhân đạo đó để chống lại cô. Použil proti vám vaši lidskost. |
Bỗng nhiên ông lại hiểu được lòng nhân đạo à? Najednou ti záleží na lidech? |
Hãy hoan nghênh Philips -- (Vỗ tay) -- vì sự biểu hiện của lòng nhân đạo này. Zatleskejme Philips - (Potlesk) - za toto humánní gesto. |
Bống nhiên ông lại hiểu được lòng nhân đạo à? Najednou ti záleží na lidech? |
Vậy đó là lòng nhân đạo. Jednalo se proto o lidskou laskavost. |
Đó là vì lợi ích chung, vì lòng nhân đạo. Je to pro veřejné blaho, pro lidstvo. |
Còn cuộc tranh cãi về lòng nhân đạo nữa. Pane, také jde o humánní důvody. |
Từ chối người tạo ra mình Từ chối lòng nhân đạo và kết quả là anh đầy sự phẫn nộ A díky tomu jsi plný hněvu. |
Họ có thể giành lại trái tim mình và chữa lành chúng bằng cách lấp đầy nó bằng lòng nhân đạo. Mohou zpět získat svá srdce a napravit je tím, že je naplní lidskými hodnotami, které hojí. |
Ngài đã có thể xem việc Siếp-ra và Phu-ra làm, tuy là gan dạ nhưng chỉ vì lòng nhân đạo. Přestože to, co Šifra a Pua udělaly, bylo odvážné, mohl se na to dívat jako na pouhý projev lidskosti. |
Và tôi muốn bạn hãy tham gia cùng với tất cả lòng nhân đạo để vẽ ra một đường trên cát và nói, "Không thể được. A byla bych ráda, kdybyste i vy společně s celým lidstvem namalovali čáru v písku a řekli, "Už nikdy." |
Một số người được thúc đẩy bởi lòng trắc ẩn, một cảm xúc mà có lẽ là những hành động cơ bản của lòng nhân đạo. Někoho v jeho jednání vede soucit, pocit, který je pravděpodobně jedním ze základních znaků lidskosti. |
Và tôi muốn bạn hãy tham gia cùng với tất cả lòng nhân đạo để vẽ ra một đường trên cát và nói, " Không thể được. A byla bych ráda, kdybyste i vy společně s celým lidstvem namalovali čáru v písku a řekli, " Už nikdy. " |
Ngài đã làm mọi điều cần thiết cho danh dự ông hoàng của ngài...... nhưng bây giờ xin ngài lắng nghe lời khuyên của lòng nhân đạo Pro čest svého krále jste učinil vše,lidskost však nabádá k ohleduplnosti |
Tôi có một trích dẫn mà tôi rất thích của một nhà hình thái học, năm 1917, Theodore Cook, ông ấy nói: "Cái đẹp bao hàm lòng nhân đạo. Mám oblíbený citát z roku 1970 od morfologa Theodora Cooka, jenž řekl: "Krása znamená lidství. |
Hai gương trong Kinh Thánh được kể ra ở đây làm sáng tỏ sự khác biệt giữa lòng nhân đạo và tình yêu thương nhân từ như thế nào? Jak dva uvedené biblické příklady objasňují rozdíl mezi lidskou laskavostí a milující laskavostí? |
Những điều đó khiến chúng ta tin cậy nơi lòng nhân đạo và, hơn thế nữa, nơi sức mạnh của đạo thật đấng Christ (Công-vụ các Sứ-đồ 28:2). Budují naši víru v lidskou laskavost a ještě více v sílu pravého křesťanství. (Sk. |
Chẳng hạn, những người bày tỏ lòng nhân đạo thường không có sự gắn bó hoặc mối quan hệ cá nhân sâu đậm với người họ đối xử nhân từ. Například ti, kdo druhým lidem projevují lidskou laskavost, k nim mnohdy nemají hluboký osobní vztah nebo příchylnost. |
Trong sâu thẳm mỗi chúng ta đều có một thứ tình cảm, thứ tình cảm mà theo tôi có thể chiến thắng tất cả, và đó chính là lòng nhân đạo. Protože zde je něco zásadního, co podle mě převažuje nad vším ostatním, a týká se to našeho společného lidství. |
Trên hết, việc xây dựng chương trình đó đã dạy tôi rằng khi ta gieo hạt, khi đầu tư vào lòng nhân đạo của con người không quan trọng ta ở đâu, ta gặt hái được những phần thưởng tuyệt vời nào. Tento program mě naučil, že když zaséváme semínka, že když investujeme do lidskosti lidí bez ohledu na to, kde jsou, můžeme sklízet úžasné odměny. |
Một phần của sự hỗ trợ là lên tiếng khi tôi thấy người trong cộng đồng của tôi - Hoặc thậm chí tại gia đình của tôi nói hoặc làm những điều mà giảm lòng nhân đạo của người Mỹ da đen ở đất nước này Část podpory znamená mluvení, když vidím lidi z mé vlastní komunity - nebo dokonce ze své vlastní rodiny - jak říkají věci, které snižují lidskost černých Američanů v této zemi. |
Pojďme se naučit Vietnamština
Teď, když víte více o významu lòng nhân đạo v Vietnamština, můžete se pomocí vybraných příkladů naučit, jak je používat a jak přečtěte si je. A nezapomeňte se naučit související slova, která navrhujeme. Naše webové stránky se neustále aktualizují o nová slova a nové příklady, takže můžete v Vietnamština vyhledat významy dalších slov, která neznáte.
Aktualizovaná slova Vietnamština
Víte o Vietnamština
Vietnamština je jazykem Vietnamců a úředním jazykem ve Vietnamu. Toto je mateřský jazyk asi 85 % vietnamské populace spolu s více než 4 miliony zámořských Vietnamců. Vietnamština je také druhým jazykem etnických menšin ve Vietnamu a uznávaným jazykem etnických menšin v České republice. Vzhledem k tomu, že Vietnam patří do Východoasijské kulturní oblasti, je vietnamština také silně ovlivněna čínskými slovy, takže je to jazyk, který má nejméně podobností s jinými jazyky v austroasijské jazykové rodině.