Cosa significa cống in Vietnamita?

Qual è il significato della parola cống in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare cống in Vietnamita.

La parola cống in Vietnamita significa chiusa. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.

Ascolta la pronuncia

Significato della parola cống

chiusa

nounfeminine

Tảo sau những cánh cổng đó trút xuống đi qua cống xuống đến đập tràn.
Le aprono e dalle chiuse agli sfioratori sgorga un mare di alghe.

Vedi altri esempi

Với chữ ký của ông, ông đã gửi tôi đi đào cống, người phụ nữ duy nhất trong một nhóm đàn ông.”
Con la sua firma, mi ha mandato a scavare le fogne, l’unica donna in una squadra di uomini”.
Chúng thần sẵn lòng cống nạp, thưa Khả Hãn.
Rendiamo volentieri omaggio, Lord Khan.
5 Vì không đủ số lượng vàng và bạc trong kho nhà vua để triều cống, Ê-xê-chia phải dùng đến những quý kim thuộc đền thờ.
5 Poiché nel tesoro reale non c’è abbastanza oro e argento per pagare il tributo, Ezechia preleva dal tempio tutti i metalli preziosi che può.
Điều tôi muốn làm là kéo chúng ta xuống cống rãnh, thực ra là xuống tận các cống xả nước thải bởi vì tôi muốn nói về bệnh tiêu chảy.
Vorrei che mi seguiste dal canale di scolo giù fin nella fogna perché vorrei parlarvi della diarrea.
À, qua ống cống.
Beh, attraverso le fognature.
Điều gì sẽ xảy ra nếu ta làm tất cả những việc này, rồi nhận ra cái cống đó nằm chệch đi tới vài mét?
E se dopo tutto questo lavoro, le tubature fossero a 3 metri da quella parte?
Phải, nắp cống.
Tombini!
Nên nếu bạn quay lại đằng sau và chộp lấy những hạt bụi, nếu bạn tiến vào cơ thể mình và chộp lấy kiểu gen của bạn, nếu bạn đi vào hệ thống y khoa và bằng cách nào đó phát đi ghi nhận y khoa của bạn, bạn thực sự có thể nhận được sự thoả thuận có hiểu biết trên mạng vì sự cống hiến cho tính phổ biến phải là tự nguyện và nó phải được thừa nhận --- và bạn thật sự có thể đăng tải thông tin của bạn và gửi nó đến các nhà toán học, người người nghiên cứu loại dữ liệu này, và mục tiêu là có được 100, 000 trong năm đầu tiên và 1 triệu trong 5 năm đầu tiên để chúng tôi có được một tập hợp có ý nghĩa về mặt thống kê mà bạn có thể dùng để tiến hành những mẫu nghiên cứu nhỏ hơn và chia sẻ nó lần nữa, để từ đó bạn có thể dùng nó để tìm ra những mối tương quan tinh tế giữa các biến thể làm chúng ta độc đáo và kiểu sức khoẻ mà chúng ta cần để tiến lên cùng xã hội.
Se afferrate la polvere che lasciate indietro, se prendete il genoma all'interno del vostro corpo, se entrate nel sistema medico e in qualche modo estraete i vostri dati sanitari, potete sottoscrivere un consenso informato online -- perché le donazioni ai beni comuni devono essere volontarie e devono essere informate -- e potete caricare le vostre informazioni e trasmetterle ai matematici che faranno questa specie di grande ricerca di dati. L'obiettivo è averne 100 000 il primo anno e un milione nei primi cinque anni in modo da avere un insieme statistico significativo che si possa usare per prelevare piccoli campioni dalla ricerca tradizionale e confrontarli, in modo da usarli per districare quelle sottili correlazioni tra le variazioni che ci rendono unici e il tipo di salute di cui abbiamo bisogno per progredire come società.
Hắn chỉ đòi được dành cho hai giờ mỗi người để cống hiến cho một công nghệ có thể cưng cấp cho hắn những nhu cầu khác.
Si riservava due ore al giorno per dedicarle ad un’industria che gli bastava per provvedere al resto.
Tôi đã cống hiến 30 năm và 2 cuộc hôn nhân cho cơ quan này.
Ho dato 30 anni della mia vita e due matrimoni all'agenzia.
Một khi đã xuống cống, giờ giấc là điều thiết yếu nhất.
Una volta nelle fogne, il tempo è fondamentale.
Tốt nhất là ở nhà tù nào đó hoặc cống nước. và ông ấy có thể gọi vào số tôi?
Potrebbe riferirgli... che Abraham lo sta cercando e che puo'chiamarmi a quel numero?
Vứt điện thoại xuống cống.
Butta il telefono in un tombino.
Dù nó là kinh doanh, sự cống hiến của bạn với xã hội, tiền bạc -- Bất kể là gì cho chính bạn -- bản thân, gia đình.
Che si tratti del vostro lavoro, del vostro contributo alla società, del denaro -- qualunque cosa sia per voi -- il vostro corpo, la vostra famiglia.
" cà phê này có vị giống như nước cống! "
Questo caffe mi fa andare come un treno ".
lại được thực hiện bởi những người tổ chức ở địa phương và chúng tôi thực sự nể phục về sự đam mê, khát khao cống hiến để biến những thứ như thế này thành hiện thực và tôi cũng cảm ơn các bạn vì đã dành thời gian để tham gia và trở thành một phần của hội nghị của tương lai này.
E grazie anche a voi per aver trovato il tempo di far parte di questa emozionante conversazione sul nostro futuro insieme.
Có vẻ hắn để chỗ ở của mình trong đường cống.
Beh, sembra che abbia lasciato il suo appartamento da scapolo nelle fogne.
• Cyril và Methodius là ai, và họ đã cống hiến gì cho việc học hỏi Kinh Thánh?
• Chi erano Cirillo e Metodio e quale contributo diedero allo studio della Bibbia?
Những khám phá của khoa học đã cống hiến rất nhiều trong việc mô tả sự sống dưới những dạng khác nhau và trong việc giải thích những chu trình và các tiến trình tự nhiên duy trì sự sống.
(Die Woche) Grazie al notevole contributo delle scoperte scientifiche è stato possibile classificare le varie forme di vita e spiegare i cicli e i processi naturali che sostengono la vita.
13 Nay xin trình để ngài biết rằng nếu thành này được xây lại và tường xây xong thì chúng sẽ không đóng thuế, cống nạp+ hay nộp phí đường sá, và điều này sẽ gây tổn thất cho những kho báu của các vua.
13 Ora sappia il re che, se questa città sarà ricostruita e le sue mura saranno completate, loro non pagheranno né tassa né tributo+ né pedaggio, e questo causerà una perdita alle casse dei re.
Chị đã cống hiến đời mình để phụng sự Đức Giê-hô-va mà không có sự trợ giúp của cha mẹ, những người không chấp nhận sự thật Kinh Thánh.
Aveva dedicato la sua vita al servizio di Geova senza avere molto sostegno da parte dei genitori, che non accettarono mai la verità.
Những gánh nặng mang đến cho chúng ta cơ hội để luyện tập đức hạnh mà cống hiến cho sự toàn hảo tột bậc
I fardelli forniscono occasioni per mettere in pratica le virtù che contribuiscono alla perfezione finale.
Vào năm 2004, Claude Allègre, cựu bộ trưởng giáo dục Pháp, đã đề nghị Poincaré được chôn cất tại điện Panthéon ở Paris, nơi an táng của những người có cống hiến lớn cho nước Pháp.
Nel 2004 il Ministro francese per l'Educazione, Claude Allegre, ha proposto che Poincaré sia sepolto nel Panthéon di Parigi, che è riservato solo ai francesi più importanti.
Và những người của Ghê Đê Ôn kể cho họ nghe tất những gì đã xảy ra cho vợ con họ, và rằng dân La Man đã bằng lòng cho họ chiếm hữu xứ sở bằng cách phải nộp triều cống cho dân La Man phân nửa tất cả những gì họ có.
E gli uomini di Gedeone raccontarono loro tutto ciò che era accaduto alle loro mogli e ai loro figli; e che i Lamaniti avevano concesso loro di possedere il paese, pagando un tributo della metà di tutto ciò che possedevano ai Lamaniti.
Hãy nói với cha cậu rằng tôi đã làm hết mình để cống hiến cho quân đội.
Dite pur a vostro padre che farò il possibile per dare il mio contributo all'esercito.

Impariamo Vietnamita

Quindi ora che sai di più sul significato di cống in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.

Conosci Vietnamita

Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.