Cosa significa Khổng Tử in Vietnamita?
Qual è il significato della parola Khổng Tử in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare Khổng Tử in Vietnamita.
La parola Khổng Tử in Vietnamita significa Confucio, confucio. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola Khổng Tử
Confuciopropermasculine Nếu họ phàn nàn, nói với họ Khổng Tử có nói rằng, Se si lamentano, digli solo che Confucio dice: |
confucio
Nếu họ phàn nàn, nói với họ Khổng Tử có nói rằng, Se si lamentano, digli solo che Confucio dice: |
Vedi altri esempi
Khổng Tử nói: "Một người không có chữ tín, không biết có thể làm gì được. Nelle parole di Vig «non c'era nessuno che ci dicesse cosa fare. |
Khổng Tử và những người khác dạy những biến thể của Luật Vàng Confucio e altri insegnarono forme diverse della regola aurea |
Và anh đang sửa lại một truyền thống nghệ thuật Khổng Tử về đá học giả. Sta rielaborando una tradizione d'arte confuciana delle pietre della perfezione. |
Khổng Tử tán thành việc thờ cúng tổ tiên Confucio era favorevole al culto degli antenati |
Đây là lời nói được quy cho Khổng Tử, tôn sư và nhà triết học Trung Quốc nổi tiếng. Questo aforisma è attribuito a Confucio, famoso maestro e filosofo cinese. |
Đó là lối trả lời bí hiểm, kiểu Khổng Tử, nhưng lại hầu hết hiệu quả với hầu hết đám dân sự Una risposta criptica, quasi confuciana, ma sulla gente funzionava spessissimo. |
Nếu bạn muốn cảm nhận được tương lai, muốn nếm vị tương lai hãy xem Trung Quốc, một Khổng Tử thời cổ đại. Se volete sentire il futuro, se volete provare il futuro, provate la Cina -- c'è il vecchio Confucio. |
Cứ như là chỉ với một lời nói, ông đã chuyển hóa mọi suy nghĩ của tôi về cuộc sống và y học và Khổng tử. E' stato come se in un'unica battuta avesse cambiato la mia opinione sulla vita e la medicina, e anche su Confucio. |
Khổng Tử không nói nhiều đến Đời Sau; thay vì thế ông nhấn mạnh đến tầm quan trọng của đạo đức và hạnh kiểm mà xã hội chấp nhận. Piuttosto sottolineò l’importanza della bontà morale e di un comportamento sociale soddisfacente. |
Khi đọc những lời này, một người có thể thấy rằng lời tuyên bố của Khổng Tử tương tự những gì Chúa Giê-su nói sau này, nhưng có tính cách thụ động. Leggendo queste parole si può capire che la dichiarazione di Confucio è una versione negativa di ciò che Gesù disse in seguito. |
Có lẽ cũng có vài câu nói tiêu cực hay ho, chẳng hạn như lời của Khổng tử: “Đừng làm cho người ta điều gì mình không muốn người ta làm cho mình”. Può esserci qualche valore in dichiarazioni negative, come quella di Confucio: “Non fare agli altri quello che non vorresti fosse fatto a te”. |
Khoảng phân nửa số người viết Kinh Thánh hoàn tất việc ghi chép của họ trước khi nhà hiền triết lừng danh Trung Hoa là Khổng Tử và người sáng lập Phật giáo là Sĩ-đạt-ta Cồ-đàm ra đời. Circa metà degli scrittori della Bibbia avevano già completato la stesura dei loro testi prima della nascita di Confucio, il famoso filosofo cinese, e di Siddhārtha Gautama, il fondatore del buddismo. |
Những nhà lãnh đạo tôn giáo khác như Khổng Tử và A Rít Tốt cũng đã giảng dạy điều này.16 Xét cho cùng, phúc âm không bắt đầu với sự giáng sinh của Hài Đồng Giê Su nơi Bết Lê Hem. Anche Confucio e Aristotele hanno insegnato tale principio.16 D’altro canto il Vangelo non ha avuto origine con la nascita del Bambino Gesù a Betlemme. |
Theo các tu sĩ dòng Tên thì các sách “thánh”, như cuốn Avesta của đạo thờ lửa hoặc Tứ thư của Khổng Tử, đã được viết “một phần nào dưới ảnh hưởng của Thánh Linh, và vì thế những sách này có ít nhiều ‘điều do Đức Chúa Trời tiết lộ’ ”. Per i gesuiti, si può dire che libri “sacri” quali l’Avesta zoroastriano, o i Quattro libri confuciani, siano stati scritti “non senza un particolare influsso dello Spirito Santo, e che, quindi, contengano in una certa misura una ‘rivelazione divina’”. |
9 Khởi đầu Khổng Giáo là một trường phái về nguyên tắc xử thế và đạo đức dựa trên cơ sở những dạy dỗ của người sáng lập, Khổng Phu Tử. 9 Inizialmente il confucianesimo era una scuola di etica e morale basata sugli insegnamenti del suo fondatore, Confucio. |
Làm thế nào bạn có thể ổn định những phân tử khổng lồ này đó dường như có thể làm được Come si fa a stabilizzare queste enormi molecole che sembrano vive? |
Quả thật vậy, như Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn đã tuyên bố vào năm 1978, chúng ta tin rằng “các nhà lãnh đạo tôn giáo cao trọng của thế giới như Mohammed, Khổng Tử và Những Người Chủ Trương Cải Cách, cũng như các nhà triết học kể cả Socrates, Plato, và những người khác, đã nhận được một phần ánh sáng của Thượng Đế. Infatti, come la Prima Presidenza dichiarò nel 1978, noi crediamo che «i grandi capi religiosi del mondo come Maometto, Confucio e i riformatori, nonché i filosofi tra cui Socrate, Platone e altri, abbiano ricevuto una parte della luce di Dio. |
Thế kỷ thứ sáu trước Đấng Ky Tô đã có những nhà tư tưởng lẫy lừng như Đức Khổng Tử ở Trung Quốc và Phật Thích Ca ở Đông Ấn Độ, nhưng quyền năng của chức tư tế của Thượng Đế ngự trên Đa Ni Ên, vị tiên tri đang sống trong cảnh tù đày dưới thời trị vì của vua Ba By Lôn là Nê Bu Cát Nết Sa. Il VI secolo avanti Cristo produsse filosofi illustri come Confucio in Cina e Buddha nell’India orientale, ma il potere del sacerdozio di Dio era su Daniele, il profeta che viveva in schiavitù durante il regno del re di Babilonia, Nebucadnetsar. |
Người ta nhận ra rằng khi họ thực thi Quy Tắc Vàng như Khổng Tử nói, "cả đời và từng khắc," không phải chỉ hành động tốt một vài ngày rồi sau đó trở về cuộc sống tham lam và ích kỷ, mà là làm nó mọi ngày và mỗi ngày, bạn tự truất ngôi mình khỏi vị trí trung tâm trong thế giới của bản thân, đặt một người khác vào đó, và tự vượt qua chính mình. La gente ha capito che una volta che ha messo in pratica la Regola d'Oro, come disse Confucio "per tutto il giorno e ogni giorno", non si tratta di fare la vostra buona azione del giorno e poi ritornare a una vita fatta di avidità ed egotismo, ma farlo tutto il giorno per ogni giorno, vi detronizzate dal centro del mondo per metterci qualcun altro e trascendere voi stessi. |
Người ta nhận ra rằng khi họ thực thi Quy Tắc Vàng như Khổng Tử nói, " cả đời và từng khắc, " không phải chỉ hành động tốt một vài ngày rồi sau đó trở về cuộc sống tham lam và ích kỷ, mà là làm nó mọi ngày và mỗi ngày, bạn tự truất ngôi mình khỏi vị trí trung tâm trong thế giới của bản thân, đặt một người khác vào đó, và tự vượt qua chính mình. La gente ha capito che una volta che ha messo in pratica la Regola d'Oro, come disse Confucio " per tutto il giorno e ogni giorno ", non si tratta di fare la vostra buona azione del giorno e poi ritornare a una vita fatta di avidità ed egotismo, ma farlo tutto il giorno per ogni giorno, vi detronizzate dal centro del mondo per metterci qualcun altro e trascendere voi stessi. |
Các đền thờ và cung điện thời xưa được trang hoàng với những tượng đá khổng lồ hình sư tử có chiếc bờm rậm. Antichi palazzi e templi erano ornati di enormi statue marmoree di leoni criniti. |
Tại sao Đa-vít không sợ sư tử, gấu và tên khổng lồ? Perché Davide non ebbe paura del leone, dell’orso e neanche del gigante? |
Tuyệt vời như vậy, tôi tin rằng đã đến lúc chúng ta nên hoàn thiện những gã khổng lồ điện tử đồ sộ này bằng thứ mà tự nhiên đã phát minh: vi sinh, sinh vật đơn bào mà chính nó tự sinh sản, tự sửa chữa. một cỗ máy sống. Per quanto siano meravigliosi, credo sia giunto il momento di integrare questi giganti elettronici con quello che la natura ha già inventato: i microbi, organismi monocellulari che di per se stessi sono macchine viventi che si autogenerano, si autoriforniscono. |
Tôi chắc chắn Hoàng tử sẽ nhìn thấy và tống khứ lũ khổng lồ này đi. Be', sono sicura che il principe liberera'il nostro reame dal gigante. |
Nếu họ phàn nàn, nói với họ Khổng Tử có nói rằng, Se si lamentano, digli solo che Confucio dice: |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di Khổng Tử in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.