Cosa significa Quảng Châu in Vietnamita?
Qual è il significato della parola Quảng Châu in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare Quảng Châu in Vietnamita.
La parola Quảng Châu in Vietnamita significa Guangzhou. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola Quảng Châu
Guangzhou
Tôi chụp bức ảnh này 2 tuần trước ở Quảng Châu, Ho fatto questa foto a Guangzhou due settimane fa, |
Vedi altri esempi
Đây là nhà ga Quảng Châu cho những chuyến tàu tốc hành Questa è la nuova stazione di Guangzhou per i treni ad alta velocità. |
Nghe nói cô là dân Quảng Châu? Ho sentito che viene da Guangzhou. |
Đây là lụa từ Quảng Châu. Questa è seta di Suzhou. |
18 tháng 7: Trần Quỳnh Minh tuyên bố Quảng Châu độc lập. 2 settembre Ho Chi Minh proclama l'indipendenza del Vietnam. |
Nhiều công ty ở Thượng Hải và Quảng Châu cũng chuyển hoạt động đến Hồng Kông. Molte aziende di Shanghai e Canton spostarono qui le loro attività. |
Năm 1711, công ty thiết lập trạm thông thương đầu tiên của họ tại Quảng Châu. Nel 1711 la compagnia stabilì la sua prima stazione commerciale a Canton. |
Ông qua đời ở Quảng Châu cùng năm đó, ở tuổi 46. Kondratiev fu tuttavia fucilato il giorno stesso, all'età di 46 anni. |
Vùng Nootka đổi lấy việc buôn trà tới Quảng Châu. La terra di sbarco di Nootka in cambio del commercio di te'a Canton. |
Cậu nói cậu ở Quảng Châu? Hai detto che eravate a Guangzhou? |
Lúc nào cũng có ít nhất một bồn chở đầy methylamine, mà chúng tôi nhập về từ một nhà máy ở Quảng Châu. C'e'sempre almeno una carrozza cisterna pieno di metilammina, che importiamo da un produttore di Guangzhou. |
Có những cuộc biểu tình tại Quảng Châu, và có những cuộc biểu tình lớn tại Thượng Hải và một cuộc tổng đình công. C'erano proteste a Canton e manifestazioni di vasta scala a Shanghai, con uno sciopero generale. |
MLTR hát song ca bài "Take Me To Your Heart" với ca sĩ Trung Quốc Hu Yanbin vào lễ kỉ niệm năm mới tại Quảng Châu, Trung Quốc. MLTR cantarono "Take Me To Your Heart" in un duetto con il cantante cinese Hu Yanbin al New Year's Party del 2005 a Guangzhou, Cina. |
Tôi chụp bức ảnh này 2 tuần trước ở Quảng Châu, và tôi chợt nhận ra rằng 10 năm trước, ở đây chẳng có gì giống mấy tòa nhà này. Ho fatto questa foto a Guangzhou due settimane fa, e ho capito che 10 anni fa, non c'era niente come questi edifici. |
Việc buôn bán thuốc phiện thông qua Quảng Châu đã dẫn đến Chiến tranh nha phiến, mở ra một kỷ nguyên ngoại quốc xâm lược và can thiệp vào Trung Hoa. Il commercio dei stupefacenti attraverso Canton scatenò le Guerre dell'oppio e segnò l'inizio delle incursioni e influenze straniere sul territorio cinese. |
Công ty ban đầu bay các tuyến giữa Hồng Kông, Sydney, Manila, Singapore, Thượng Hải, và Quảng Châu, trong khi các tuyến bay theo lịch trình chỉ giới hạn đến Manila, Singapore và Bangkok. Inizialmente furono impostate rotte tra Hong Kong, Sydney, Manila, Singapore, Shanghai e Canton, mentre i voli di linea erano limitati a Manila, Singapore e Bangkok. |
Tôn Dật Tiên thành lập chính phủ đối lập ở Quảng Châu trong tháng 9 năm 1917 và cũng tuyên chiến cùng tháng đó sau khi thất bại trong việc nhận được sự ủng hộ của quốc tế. Sun Yat-sen istituì un governo rivale a Canton nel settembre 1917 e dichiarò anche guerra a fine mese in un tentativo fallito di ottenere il riconoscimento internazionale. |
Hãy chuyển lời từ tôi tới Carlsbad rằng tôi sẽ nhượng lại chủ quyền Nootka Sound cho bất cứ nước nào cho tôi độc quyền buôn da lông thú lấy trà từ cảng George tới Quảng Châu. Riferite a Carlsbad... da parte mia... che cederò ogni diritto sulla baia di Nootka a chiunque mi conceda in cambio il monopolio... sul commercio di pellame per il tè... da Fort George fino a Canton. |
“KINH THÁNH là kết tinh của nền văn minh nhân loại cùng những kinh nghiệm sống đồng thời là sách độc nhất vô nhị”, lời này đăng trong một tạp chí do Đại Học Chung Shang ở Quảng Châu, Trung Hoa, xuất bản. “LA BIBBIA è la sintesi della civiltà e delle esperienze dell’uomo ed è impareggiabile”, dice una rivista pubblicata in Cina dall’Università Chung Shang di Canton. |
Ví dụ, hệ thống tại Quảng Châu (Trung Quốc) di chuyển nhiều hành khách hơn theo hướng làm của chúng tôi so với tất cả các tuyến xe điện ngầm ở Trung Quốc, ngoại trừ một tuyến ở Bắc Kinh, với một phần nhỏ chi phí. Per esempio, questo sistema in Guangzhou trasporta più passeggeri in questa direzione di tutte le linee della metropolitana cinese, tranne una linea a Pechino, ad una frazione del prezzo. |
Năm 1837, Charles W. King, một doanh nhân Mỹ ở Quảng Châu, có một cơ hội mở cửa thương mại bằng cách cố gắng đưa trả lại ba thủy thủ người Nhật bị đắm tàu vài năm trước trên bờ biển Washington trở về Nhật Bản (trong đó có Otokichi). Nel 1837 un uomo d'affari americano a Canton, Charles W. King vide un'opportunità per aprire un commercio, cercando di riportare in Giappone tre marinai giapponesi (fra loro Otokichi), che erano naufragati pochi anni prima sulle coste dello Stato di Washington. |
Đến năm 1900, các nhà hàng phục vụ ẩm thực Trung Hoa từ Quảng Châu và Thượng Hải đã phục vụ một món mỳ ramen với sợi mỳ đơn giản (cắt chứ không kéo bằng tay), một vài đồ ăn bày kèm, và nước dùng từ xương lợn và muối. Fino al 1900 i ristoranti che servivano cucina cinese di Canton e Shanghai offrivano un piatto di semplice ramen di tagliatelle (tagliate, piuttosto che tirate a mano), un po' di guarnizioni, e un brodo insaporito con sale e ossa di maiale. |
Liên bang Xô Viết, vẫn hy vọng ngăn chặn một sự chia rẽ giữa Tưởng Giới Thạch và Đảng Cộng sản Trung Quốc, ra lệnh tiến hành các hoạt động Cộng sản bí mật nhằm tạo điều kiện cho cuộc Bắc phạt, mà cuối cùng được Tưởng Giới Thạch ra lệnh thực hiện từ Quảng Châu vào tháng 7 năm 1926. L'Unione Sovietica, sperando di evitare comunque una definitiva frattura tra KMT e PCC ordinò ai membri del partito comunista di svolgere attività segreta a favore della Spedizione del Nord che ebbe finalmente inizio da Canton nel luglio 1926. |
Đây là Quảng châu, Trung quốc, và nếu bạn đi lên câu thang trong một cái trung tâm điện tử có vẻ im ắng, bạn tìm thấy Dashatou ở quảng châu trung tâm thương mại hàng đã sài qua tay, và nếu bạn đi đến đó, bạn theo những gã cơ bắp những người mà đang mang những cái hộp, và họ sẽ đi đâu? Qui siamo a Guangzhou, in Cina, e al piano di sopra di questo tranquillo centro commerciale di elettronica si trova il mercato di seconda mano Dashatou Guangzhou, e se entrate, seguite i ragazzi muscolosi che portano le scatole, dove credete che vadano? |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di Quảng Châu in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.