Cosa significa Vạn Lý Trường Thành in Vietnamita?
Qual è il significato della parola Vạn Lý Trường Thành in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare Vạn Lý Trường Thành in Vietnamita.
La parola Vạn Lý Trường Thành in Vietnamita significa Grande muraglia cinese. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola Vạn Lý Trường Thành
Grande muraglia cineseproper |
Vedi altri esempi
Vạn Lý Trường Thành là kiến trúc duy nhất có thể thấy được từ mặt trăng. Che è l'unica cosa che si può vedere dalla Luna. |
Đội quân của hắn hầu hết đang nằm rải rác quanh Vạn lý trường thành. L'esercito di terracotta non è indistruttibile finchè non varca la Grande Muraglia. |
Giống như cách họ xây dựng kim tự tháp và Vạn Lý Trường Thành ở Trung Quốc. Come hanno costruito le piramidi e la muraglia cinese. |
Địa điểm tham quan du lịch lớn nhất ở Trung Quốc là Vạn Lý Trường Thành. La più grande attrazione turistica in Cina è la Grande Muraglia. |
NGƯỜI ta nói rằng bề dài tổng cộng của nó gấp mười lần bề dài của Vạn Lý Trường Thành bên Trung Quốc. SI DICE che la loro lunghezza totale sia dieci volte quella della Grande Muraglia cinese. |
Nhưng với một người không nói tiếng Trung, thì thứ tiếng này là bất khả xâm phạm giống như Vạn lý trường thành vậy. A uno sguardo esterno però può sembrare impenetrabile come la Grande Muraglia cinese. |
“Ai hít thở không khí, từ con đường Wall Street cho đến Vạn Lý Trường Thành..., đều cần lo nghĩ về mối hiểm họa này”. “Tutti coloro che respirano l’aria, da Wall Street alla Grande Muraglia . . . , devono preoccuparsi di questo rischio”. |
Cựu phi hành gia Mỹ Gene Cernan đã nói: "Ở quỹ đạo Trái Đất từ 10km đến 320km, Vạn Lý Trường Thành của Trung Quốc quả thực là có nhìn thấy được bằng mắt thường." L'astronauta veterano statunitense Eugene Cernan ha dichiarato: "Orbitando intorno alla Terra da 160 a 320 chilometri la Grande Muraglia Cinese è, a dire il vero, visibile ad occhio nudo". |
Vạn lý trường thành hả? La piccola muraglia cinese? |
Ông ta bắt tù binh làm nô lệ và xây dựng Vạn lý trường thành Assoggettò i nemici e ii costrinse a costruire ia Grande Muraglia. |
“Vạn lý trường thành xanh” Sempre più persone vivono in città |
Gần bằng kích cỡ của Vạn Lý Trường Thành ở Trung Quốc, nên khó mà trở thành 1 công trình vô hình. Più o meno le dimensioni della Grande Muraglia cinese, sarebbe un po' difficile non vederlo. |
Gần bằng kích cỡ của Vạn Lý Trường Thành ở Trung Quốc, nên khó mà trở thành 1 công trình vô hình. Più o meno le dimensioni della Grande Muraglia cinese, sarebbe un po ́ difficile non vederlo. |
Vài phần của các chòm thiên hà rộng và dài đến nỗi chúng trông giống như những bức vạn lý trường thành. Alcune strutture sono talmente lunghe e ampie da assomigliare a gigantesche muraglie. |
Nếu Vạn lý trường thành có thể nhìn thấy được từ Mặt Trăng, thì sẽ dễ dàng nhìn thấy nó từ quỹ đạo gần Trái Đất. L'unico modo di apprezzare appieno la montagna è di osservarla dall'orbita. |
Bạn biết đấy, chúng tôi đã nói chuyện với một người bạn của tôi về việc sử dụng mặt của Kim Tự Tháp và Vạn Lý Trường Thành ở Trung Quốc. Sapete potremmo anche utilizzare -- stiamo parlando con un mio amico di utilizzare un lato della Grande Piramide e della Grande Muraglia Cinese. |
Tôi tìm ra Jewishdoc57 một anh chàng đẹp trai và nói chuyện hay kinh khủng, anh ấy đã leo núi Phú Sĩ, và cũng đã đi dọc theo Vạn Lý Trường Thành. Ho trovato "Jewishdoc57" che è incredibilmente bello, parla molto bene, ha scalato il monte Fuji, ha camminato lungo la Muraglia Cinese. |
Tờ báo viết tiếp: “Trong chương trình này, tên gọi là ‘vạn lý trường thành xanh’, người ta đã trồng một hàng rào cây với diện tích rất rộng lớn, nhằm cản bụi thổi vào”. Appena 55 anni fa, erano solo le città di New York e Tokyo ad avere dieci milioni di abitanti o più. |
Tên tiếng Anh hiện tại đã hình thành từ các tường thuật nhiệt tình về "bức tường Trung Quốc" của khách du lịch châu Âu thời đó; vào cuối thế kỷ 19 "Vạn Lý Trường Thành của Trung Quốc" đã trở thành tên của các bức tường này. L'attuale nome è originato a partire dai racconti entusiasti della "muraglia cinese" dei primi viaggiatori europei; entro la fine del XIX secolo "Grande Muraglia Cinese" è diventato il nome delle mura. |
Dựa trên bức ảnh đó, một tờ báo nhà nước của Trung Quốc đã kết luận rằng Vạn Lý Trường Thành có thể được nhìn thấy từ vũ trụ bằng mắt thường, trong những điều kiện quan sát tốt, nếu người ta biết chính xác phải nhìn ở đâu . Sulla base della fotografia, il China Daily ha riferito che la Grande Muraglia può essere vista dallo spazio, ad occhio nudo, in condizioni di visualizzazione favorevoli, se si sa esattamente dove cercare. |
Thượng nghị sĩ Hoa Kỳ Jake Garn tuyên bố có thể nhìn thấy Vạn Lý Trường Thành bằng mắt thường từ trên quỹ đạo của tàu vũ trụ đầu thập kỷ 1980, nhưng tuyên bố của ông còn đang bị nhiều nhà du hành vũ trụ chuyên nghiệp khác của Mỹ phản đối. Il senatore statunitense Jake Garn ha affermato di essere stato in grado di vedere la Grande Muraglia a occhio nudo da un'orbita di un veicolo spaziale nei primi anni '80, ma la sua affermazione è stata contestata da diversi astronauti americani. |
Kết quả là hiện nay ruộng bậc thang được liệt vào hàng những phong cảnh có giá trị cao về lịch sử và văn hóa, chẳng hạn như Đền Taj Mahal ở Ấn Độ, Quần Đảo Galapagos thuộc Ecuador, Vạn Lý Trường Thành bên Trung Quốc, và Đế Thiên Đế Thích thuộc Cam-pu-chia. Ora, pertanto, le terrazze sono messe sullo stesso piano di altri luoghi di grande valore storico e culturale, come il Taj Mahal in India, l’arcipelago delle Galápagos in Ecuador, la Grande Muraglia cinese e l’Angkor Vat in Cambogia. |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di Vạn Lý Trường Thành in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.